1. Các đơn vị đo trọng lượng và cách chuyển đổi

Các đơn vị đo trọng lượng bao gồm:Theo trật tự đặc biệt, các đơn vị cân nặng sắp xếp từ lớn đến bé như sau:Tấn - Tạ - Yến - Kg - hg - dag - gỞ đây, mỗi đơn vị kế cận sẽ lớn hoặc nhỏ hơn nhau 10 lần. Chi tiết như sau:- Khi chuyển đơn vị lớn hơn sang đơn...

Đọc thêm

2. 1g bằng bao nhiêu kg, tấn, tạ, yến?

Theo nguyên tắc 'mỗi đơn vị liền kề sẽ lớn hoặc nhỏ hơn nhau 10 lần', có thể kết luận rằng 1g = 0.001 kg.Vậy:- 1g tương đương 0.001 tấn, 0.001 tạ, 0.001 yến1g = 0.000001 tấn1g = 0.00001 tạ1g = 0.0001 yếnVới cách quy đổi tương tự, bạn đọc cũng có thể quy đổi gram sang các đơn vị đo khối lượng khác như pound, ounce, lượng vàng, chỉ vàng. Cụ thể như sau:- 1 gam bằng bao nhiêu pound, ounce?1g = 0.0022 lb (Pound)1g = 0.03527 oz (Ounce)- 1 gam tương đương bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?1g = 0.0267 lượng vàng, 0.267 chỉ vàng, và 0.03215 ounce vàng.- 1g bằng bao nhiêu ml?1g nước = 1ml, 1g bột = 1,754ml, 1g bơ = 1,09769ml

Đọc thêm

3. Cách chuyển đổi 1 gram sang kilogram bằng công cụ trực tuyến

Đọc thêm

3.1. Chuyển đổi 1g thành kg trên Google

Bước 1: Truy cập trang chính của Google.Bước 2: Nhập '1g = kg' và nhấn 'Tìm kiếm'.Bước 1: Mở trang Convertworld.com và cuộn xuống đến phần 'Khối lượng'.Bước 2: Dưới dòng 'Tôi muốn chuyển đổi', nhập số '1'Chọn đơn vị chuyển đổi 'gam thành kilôgam'Vậy nhanh chóng và thuận tiện, bạn có thể sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến mà Mytour giới thiệu để thực hiện các phép tính phức tạp một cách dễ dàng.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!